Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Nghề đánh bắt của người cá chủ yếu là đuổi dồn các đàn cá vào lưới, sau đó dùng dùi cui hình mái chèo để đập chết con mồi. Ứng biến sử dụng những công cụ này để chống lại quân địch đã tỏ ra rất hiệu quả; hầu hết các sinh vật sống trên cạn khá vụng về khi ngập sâu trong nước, và để bị bắt trong một tấm lưới có thể khiến chúng gần như hết đường chạy trốn.
Tính hiệu quả của điều này đã dẫn đến sự phát triển những tấm lưới nặng, nhỏ hơn, có thể được quăng vào không trung; những tấm lưới này không có tác dụng để đánh cá, nhưng hữu dụng trong cả chiến đấu lẫn trong săn bắt gần bờ biển. Dùi cui được sử dụng trong chiến đấu có ít hoặc không có mô phỏng từ nghề đánh cá, vì chúng đã khá nguy hiểm chết người.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt.
Nâng cấp từ: | Thợ săn người cá |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người cá đánh bẫy |
Chi phí: | 27 |
Máu: | 40 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Netcaster |
Khả năng: |
dùi cui va đập | 6 - 3 cận chiến | ||
lưới va đập | 9 - 2 từ xa | chậm |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |